|
sinnombre
member
REF: 247140
11/02/2007
|
>>
xem chủ đề
Kitharan thn,
Hi hi hi, dĩ nhin l chng mnh ai cũng thừa hiểu l những người bn hng trong tiếng Anh đều được gọi l salesmen, saleswomen hay salespersons, cn những người phục vụ mnh trong nh hng thi gọi l waiters hay waitresses. Thế nhưng trong đoạn văn của bạn Phu89 nầy th mnh tin l bc Ototot v mnh cố tnh dng government employees đễ nhấn mạnh l đa số những người lm việc cho "Nh Nước" khng cần niềm nỡ v lịch sự với khch hng (v l do no th tuỳ mỗi người nhận định thi, hi hi hi) như những người lm việc cho tư nhn v nếu l người phục vụ khng niềm nỡ m lm vic cho tư nhn th sẽ khng ai tới mua hng v sẽ bị chủ đuổi trong chớp mắt hi hi hi. Bạn c đồng với mnh khng no? Hi hi hi!
|
sinnombre
member
REF: 247092
11/02/2007
|
>>
xem chủ đề
Dear Phu89,
There are too many ways and styles of saying things in English. My is not the only way, however, here-under is how I'd translate your paragraph into English. I agree with Mr. Ototot that PHỞ is a Vietnamese delicacy, and we should not translate it (into any other language). I also wholeheartedly agree with Mr. Kitharan that Mr. Ototot's translation is "b chy" though!
"Khng phải t phở thơm nức lng lnh nước lo, đầy ti, gn ,gầu, nạm trứng như thời nay, phở thời ấy lo to vi miếng thịt, được bn trong cửa hng quốc doanh, phải xếp hng mua phiếu v chờ được pht với gương mặt lạnh lng nhăn nh của c nhn vin mậu dịch,"
"It was absolutely not a great smell with a delicious twinkling skin of grease atop bowl of "Pho" that's filled with brisket, tenderloin, shank, and egg yoke(s) of nowadays. Back then, a bowl of Pho barely had anything but a few tiny bits of beef, and commonly sold in State-run restaurants, where you had to stay in line to buy voucher(s) before being waited upon by a grim and stone cold face of a female government employee.
Footnote:
***IV). mng mỡ : skin of grease (on top or on something....)
***("Phở" = "beef noodle soup", a nourishing soup made with beef and flat rice noodles. A Vietnamese delicacy in short :-)!).
Dear Kitharan,
If you do not mind my "worthless two cents":
* I agree with Mr. Ototot that an American may mistakenly take a "half cook piece of beef" in a bowl of "beef noodle soup" for a piece of "medium rare beef steak".
* "In cold blood" is rather a "strong word" to describe a waitress' face. I usually use "in cold blood" to describe "criminals and murderers" :-).
Sincerely,
Dear Amoremio,
Do not mention it. Anytime, anytime!!!
|
sinnombre
member
REF: 245874
10/31/2007
|
>>
xem chủ đề
Dear Phu89,
I). Gossip (n) =
1). Rumor or talk of a personal, sensational, or intimate nature.
2). A person who habitually spreads intimate or private rumors or facts.
3). Trivial, chatty talk or writing.
Dictionary definition of gossip
The American Heritage Dictionary of the English Language, Fourth Edition Copyright 2007, 2000 by Houghton Mifflin Company. Updated in 2007. Published by Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
II). Twinkle (http://dict.vietfun.com/)
nội động từ
a). lấp lnh
***stars are twinkling in the sky
---cc ngi sao đang lấp lnh trn bầu trời
b). lng lnh, long lanh.
III). Dangle = (http://dict.vietfun.com/)
ngoại động từ
lc lắc, đu đưa
nội động từ
lng thng, lủng lẳng, đu đưa
IV). mng mỡ : Th thực Sinnombre khng hiểu nghi tiếng Việt.
VI)*. starve (http://dict.vietfun.com/)
nội động từ
(nghĩa bng) thm kht, kht khao
VI)**. crave (http://dict.vietfun.com/)
động từ
ao ước, thm muốn, khao kht,
VI)***. "whet one's appetite" = "thm thuồng"
http://www.answers.com/whet%20one's%20appetite
whet one's appetite:
Arouse one's interest or eagerness, as in That first Schubert piece whetted my appetite; I hope she sings some others. This idiom, first recorded in 1612, transfers making one hungry for food to other kinds of eagerness.
Idioms information about whet one's appetite
The American Heritage Dictionary of Idioms by Christine Ammer. Copyright 1997 by The Christine Ammer 1992 Trust. Published by Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
VI)****. make one's mouth water = Thm chảy nước di
http://www.answers.com/make%20one's%20mouth%20water
make one's mouth water
Cause one to eagerly anticipate or long for something, as in Those travel folders about Nepal make my mouth water. This metaphoric term alludes to salivating when one anticipates food and has been used figuratively since the mid-1600s, whether it refers to food, as in The sight of that chocolate cake made her mouth water, or not.
Idioms information about make one's mouth water
The American Heritage Dictionary of Idioms by Christine Ammer. Copyright 1997 by The Christine Ammer 1992 Trust. Published by Houghton Mifflin Company. All rights reserved.
|
sinnombre
member
REF: 245866
10/31/2007
|
>>
xem chủ đề
Dear Amoremio,
I think we could translate "pay it forward" into Vietnamese as "trả ơn bằng cch gip lại người khc"
However, please wait for Mr. Ototot's answer... 'Cause Mr. Ototot has more experience than I have hair on my head.
http://en.wikipedia.org/wiki/Pay_it_forward
The expression "pay it forward" is used by a creditor who offers the debtor the option to paying the debt forward to a third person instead of paying it back. Debt and payments can be monetary or by good deeds. In sociology, this concept is called "serial reciprocity". A related transaction, which starts with a gift instead of a loan, is alternative giving.
History
The concept was invented by Benjamin Franklin as a "trick [...] for doing a deal of good with a little money", as described in a letter to Benjamin Webb, dated April 22, 1784:
I do not pretend to give such a Sum; I only lend it to you. When you [...] meet with another honest Man in similar Distress, you must pay me by lending this Sum to him; enjoining him to discharge the Debt by a like operation, when he shall be able, and shall meet with another opportunity. I hope it may thus go thro' many hands, before it meets with a Knave that will stop its Progress.
The term "pay it forward" was coined by Robert A. Heinlein in his book Between Planets, published in 1951:
|
sinnombre
member
REF: 245863
10/31/2007
|
>>
xem chủ đề
Edited
|
sinnombre
member
REF: 240344
10/21/2007
|
>>
xem chủ đề
Aka ui!
Đy chỉ l "con su lm sầu nồi canh thi" ("one bad apple spoil the whole barrel." or one rotten apple f*cks up for the rest of us if you will).
Aka ở U S (U.S.A) th Aka cũng thừa hiểu l minh khng thể ni "hể ai l Mỹ Đen th l du đảng hoặc trộm cướp hay người Việt Nam ở U S đều l dn ăn "queo phe" trợ cấp của nh nước Mỹ (Welfare recipients) được.
chỉ c một mnh Sinnombre ăn "queo phe" thi th khng thể ni l tất cả người Việt ở "U s kể cả Aka đều ăn "queo phe" được. . Thế no, Aka nghĩ c đng khng?
Sinnombre đồng với Bc Ototot l mnh khng nn "vơ đu cả nắm" ("paint the whole thing with the same brush") được.
|
sinnombre
member
REF: 239119
10/19/2007
|
>>
xem chủ đề
THẾ NO ĐƯỢC GỌI L THNH CNG?
"A successful man is one who makes more money than his wife can spend. A successful woman is one who can find such a man." (Lana Turner)
"Người đn ng thnh cng l người đn ng lm ra nhiều tiền hơn vợ của hắn c thể xi. Người đn b thnh cng l người đn b tm được một người đn ng như vậy." (Lana Turner)
Sinnombre cầu chc mabumabu tm được một người vừa lm đươc nhiều tiền hơn mabumabu c thể xi, vừa thương yu v chung thủy với mabumabu đến ngy tn thế :)!
|
sinnombre
member
REF: 237883
10/17/2007
|
>>
xem chủ đề
Hay qa!
Food For The Soul eh! (Mn Ăn Tinh Thần eh!)
Giving is truly receiving (Cho th thật đng l nhận)!
Em cm ơn chị Tetecehat đ đăng những bi c gi trị tuyệt vời như thế nầy.
|
sinnombre
member
REF: 237873
10/17/2007
|
>>
xem chủ đề
kitharan thn,
Mnh cứ nghĩ l khi thn mật thi người Mỹ gọi nhau bằng "TN" chứ khng gọi nhau bằng "HỌ".
V nếu muốn gọi người Tổng Thống đ chết một cch thn mật th phải gọi ng ắy l George hay nếu gửi thư th phải l To: George thay v WASHINGTON bạn nghĩ xem c đng khng no?
Bo Mỹ v bo VN gọi Denzel Washington bằng "HỌ" l một cch viết theo nghi lễ (theo thể thức, theo nghi thức) (FORMAL) chứ mnh khng nghĩ đ l thn mật. Bạn nghĩ lại xem. Mnh "Thank you" một mch nha!
Mnh cảm ơn tất cả những ai thấy mnh sai v sữa sai cho mnh.
===========================================================
When you meet a worthy person, seek to become his equal.
When you meet a fool, look within and examine yourself. (Confucius)
|
sinnombre
member
REF: 237854
10/17/2007
|
>>
xem chủ đề
Hi hi hi!
Mnh hon ton đồng với Bc Ototot.
Mnh cũng chạy lng lun!
Hi hi hi!
kitharan viết:
member
REF: 237518
10/17/2007
Cu số 1 dp n của người Mỹ l when you ride on a horse/ khi bạn cưỡi ngựa
Trong cu trả lời của người Mỹ th cũng l ride on a horse/ khi bạn cưỡi ngựa chứ đu c phải l run as fast as a horse/chạy cũng nhanh bằng con ngựa đu.
CHẠY v CỞI khc nhau rất nhiều:
I RUN alongside a horse. (CHẠY)
I RIDE a horse. (CỞI)
Ci nầy theo mnh th khng gọi l ni mẹo m gọi l cải chy cải cối. Hi hi hi!!!
**Cn cu hỏi thứ 3 th khi viết to Washington m khng c Mr. President, Mr., Mrs., Ms... ở đng trước th khng ai c thể hiểu được l gửi tới (TO) ai v cho d nếu c Mr., Mrs., Ms.,.. ở đng trước đi nữa th cũng khng biết l gửi cho ai v ở trn thế gian nầy c biết bao nhiu l Mr., Mrs., Ms. WASHINGTON , cn nếu to Washington m khng c DC. hoac STATE th bất cứ người Mỹ hoặc những người ni tiếng Mỹ rnh đều phải hiểu WASHINGTON l 1600 Pennsylvania Avenue1600 Pennsylvania Avenue(The White House, the United States presidential residence at 1600 Pennsylvania Avenue, Washington DC) chứ khng ai c thể hiểu khc hơn được v người ta cũng sẽ khng hiểu l ci telegram nầy chủ của người gửi muốn gửi tới người Tổng Thống đ chết THE DEAD PRESIDENT. Hi hi hi!
Mnh th thật tnh l cho thua v chạy lng lun nhưng d sao đi nữa th mnh cũng rất thn phục tr thng minh, đầu c sng tạo v tnh khi hi của tất cả b con, ch, bc, anh, chị ở đy. Hi hi hi! Cm ơn tất cả b con, ch, bc, anh, chị ở đy đ cho mnh những giy pht giải tr thoải my v vui vẽ. Hi hi hi!
===========================================================
When you meet a worthy person, seek to become his equal.
When you meet a fool, look within and examine yourself. (Confucius)
|
sinnombre
member
REF: 237157
10/16/2007
|
>>
xem chủ đề
Malau thn mến n,
"Phụng" trong "Tứ Linh" (les quatre animaux fabuleux (dragon, licorne, tortue, phnix) th đng l chim "Phượng Hong" (Phoenix = A bird in Egyptian mythology that lived in the desert for 500 years and then consumed itself by fire, later to rise renewed from its ashes.) rồi đ nhưng c phải l con chim đậu trn lưng con "Ra" ở trong "Cha" hay trong "Đnh" g g đ khng th anh đy khng chắc ăn cho lắm đu v anh đy khng thấy được nn khng biết. M hồi no đến giờ anh Chưa thấy "Phượng Hong" trn lưng con "Ra" ở trong cha m chỉ thấy con "Hạc" đứng trn lưng con "Ra" trong hồ sen trong cha thi.
Malau c từng nghe cu ""Nhất 'Sĩ' nh 'Nng' hết gạo chạy rong nhất 'Nng' nh 'Sĩ'"" bao giờ chưa? Hy vọng l cu ni nầy sẽ gip Malau hiểu thm một t nữa về ci "Tứ" Sĩ, Nng, Cng, Thương m nguoihaiphong1 viết, Malau chờ cu trả lời của nguoihaiphong1 nha.
Chc em một ngy trn đầy niềm vui v hạnh phc nha!
P,S:khng hiểu tại sao nhưng mỗi lần vo Diễn Đn thấy tn Malau l của em l anh nhớ đến cu "Mẹ gi như chuối ba hương, như xi nếp một, như đường ma lau". " :-)
|
sinnombre
member
REF: 236357
10/15/2007
|
>>
xem chủ đề
mialau viết:
10/15/2007
Ngoa ra ma cn nghe tứ sắc , tứ linh , tứ đổ tường ....nhưng hổng hiủ g hết ....hihhi
Hnh như:
"Tứ Sắc" l 4 mu Xanh, Vng, Đỏ, Trắng v cũng l 4 mu của một loại bi gọi l "Bi Tứ Sắc" m phụ nữ Việt Nam hay ynh (đnh bi, ynh bi hi hi ) th phải.
"Tứ Linh" l: Long, Ln, Qui, Phụng.
"Tứ Đỗ Tường" l 4 bức tường bị sụp đỗ đ hi hi ( Tứ đỗ tường l 4 loại tệ nạn x hội. Đ l bi bạc, rượu ch, trai gi, ht sch.)
Cn nhiều ci "Tứ" nữa như:
"Tứ Đại Mỹ Nhn" : Ty Thi, Chiu Qun, Điu Thuyền, Ngọc Hon (Dương Qu Phi).
"Tứ Đại Giai Phẫm" (Bốn tc phẩm lớn của văn học cổ điển Trung Quốc, hay Tứ đại kỳ thư, Tứ đại danh tc): Tam Quốc Diễn Nghĩa, Thủy Hử, Ty Du K, Hồng Lu Mộng.
....V cn nhiều "Tứ" nữa lắm hng kể hết nỗi đu... hi hi
|
sinnombre
member
REF: 234759
10/12/2007
|
>>
xem chủ đề
Knh gửi Bc Ototot,
Trước tin con xin cm ơn Bc đ giải thch rất r rng về chữ "exploitation" c nhiều nghĩa khc nhau kể cả nghĩa "bc lột".
Khi con viết trả lời unique77vn th con nghĩ l đ đơn gin rồi :) đấy chứ :-). Con khng c v cũng khng phải khng biết l nếu qu "academic :-)" th c thể sai đu. Con cứ tin l ai cũng dựa vo ngữ cnh v đọc hết cu văn rồi mới dịch chữ "exploitation" theo những nghĩa khc nhau như Bc đ giải thch ở trn. Ở đy con chỉ chủ trả lời cho unique77vn về chuyện shipping thi nn con chỉ dng chữ "exploitation" với nghĩa "khai thc" l lợi dụng (taking advantage) v "khai thc" l "vận dụng" (manipulating) trong kinh doanh m thi. Dn Mỹ l dn chủ nghĩa tư bản v trong kinh doanh th họ chm giết lẫn nhau (Business is WAR) để lm giu v v vậy mặc d biết l chữ "exploitation" c nghĩa hơi tiu cực trong kinh doanh họ vẫn cc cần (do not care) quan tm v "kinh doanh l giặc gi m )(Ngưi Mỹ họ chẳng những coi thương trường như bi chiến trường (Busineess is a battlefield) m họ cn nghĩ về thương trương một cch d man tn bạo hơn nhiều v họ ni thương trưng l chiến tranh (Business is WAR) m. Ni ngắn gọn th con chỉ muốn unique77vn biết được l chữ "expoitation" dng được trong nghnh "Shipping" cũng như trong những việc kinh doanh khc như unique77vn đ hỏi chứ con khng ni nhiều về chữ "exploitation" ny với những nghĩa khc của n.
Thn i.
|
sinnombre
member
REF: 233861
10/11/2007
|
>>
xem chủ đề
Unlike "development", the word "exploitation" means taking advantage of an individual or situation for one's full benefit, and it often has a "negative connotation" to it. When one exploits something he manipulates (or misuses unfairly if you will) that something exploitatively for his own benefit regardless of wharever it takes.
So! As long as one knows that "exploitation" is the act of employing to the greatest possible advantage exploitatively he can exploit anything and any area of business he so choses.
What I am saying here is that one can employ the "art" :-) of "exploitation" in any area of business (shipping, marketing, financing, transportation, human......). The exploitation of man by man is as old as this earth and for sure humans can exploit anything they want.
Xaxoi,
There is nothing wrong with "Market exploitation". It just means that you "manipulate" the market exploitatively (negative connotation)". That's all.
www.taichi.cf.ac.uk/node/108
Presentation of IPR and market exploitation in review meeting 2005. Submitted on Tue, 2006-03-28 13:35.presentations
unique77vn,
Your friend who works in Russia is correct. You can employ the "art" of exploitation in anything and/or in any area of business at all so long as you know that it has a "negative connotation" to it.
www.ose.gr/ecportal.asp?id=136&nt=18&lang=2
operation or the exploitation of the freight transports
http://www.bookbase.com/search;jsessionid=43537C2D66AE4C40D44F4ABAAE3F44EC?dealer_login=rcbooks&bookId=57CR00209&method=POST
Maritime Transportation and Exploitation of Oceans andCoastal Resources
|
sinnombre
member
REF: 233811
10/11/2007
|
>>
xem chủ đề
http://www.thovn.net/viewpoem.asp?poem=1478
Miền qu
Nguyễn Khoa Điềm
Lại về mảnh trăng đầu thng
Mng lung mặt đồng bng chiều
Tiếng ếch vi trong cỏ ấm
La mềm như vai thn yu
Ma xun, l ma xun đầy
Thả chim, cỏ nội, hương đồng
Đn tru bụng trn qua ng
G sừng ln mảnh trăng cong
C g xn xao đằm thắm
Bao nhiu trng đợi chng chầy
Đn em tc di mười tm
Thương người ra lnh hm mai
Để rồi bao nhiu gi thổi
Bn giếng lng, ngoi bến sng
C tiếng ht no như con gi
Cao cao như vầng trăng trong...
|
|
K hiệu:
:
trang c nhn :chủ
để đ đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bi
: kiến |
|
|
|
|