MTTT
member
ID 5203
01/15/2005
|
Do soi cua cac chat...
Ai cũng biết độ sôi của nước là 100 độ C.
Vậy Ete sôi ở độ nào ?
Rượu sôi ở độ nào ?
Thuỷ Ngân sôi ở độ nào ?
Đồng sôi ở độ nào ?
Sắt sôi ở độ nào ?
Hydro sôi ở độ nào ?
Oxy sôi ở độ nào ?
Tính theo độ Celcius
Alert webmaster - Báo webmaster bài viết vi phạm nội quy
|
|
bang
member
REF: 46941
01/16/2005
|
Mỗi nguyên tố trong bảng tuần hoàn có độ chảy và độ sôi cuả nó, không lẽ bắt OG phải copy & paste cả bảng sao?
|
|
tihon1
member
REF: 46956
01/16/2005
|
TIHON trả lời cho vui nghe....
Hydro và Oxy là hai chất gaz có độ sôi rất thấp
hydro -253° và oxy -183°
Đồng và Sắt là kim loại có độ sôi lai rất cao
dồng 2567° ...và sắt 2750°
Ete và Rượu là hợp chất carbon oxygen và hydrogen
Rượu thì cũng có rất nhiều rượu tuỳ theo số lượng carbon nhưng công thức tổng quát CnH2n+1OH
ví dụ C2H5OH éthanol hoặc C4H9OH butanol
một loại rượu có nhiều Hydro thì độ sôi sẻ càng cao
Ete cũng vậy tuỳ số lượng carbon thì độ sôi cũng khác nhau.....
( tóm lại độ sôi từ 78°=======>250°.....
GHI CHÚ: có những loại rượu như rượu MAI QUẾ LỘ, rượu BẮC, rượu ngâm CÃC KÈ thì TIHON chịu thua thôi....
|
|
bang
member
REF: 46963
01/16/2005
|
TíHon ơi,
OG ngồi một mình buồn quá, xem lại sách, thấy điểm sôi (boiling point) cuả O và H thì đúng như cuả Tí Hon.
Nhưng cuả đồng (Cu) là 2927 độ C và sắt (Fe) là 2861 độ C, trong khi cuả TiHon lần lượt là 2567 và 2750, thì đúng sai thế nào?
Thân ái,
Ông Già
|
|
tihon1
member
REF: 46974
01/17/2005
|
OG ui ...cho ANGMAYROI gởi lời thăm OG..
Theo ý OG thì dồng sôi thấp hơn sắt , OG coi lại nhe .....
|
|
bang
member
REF: 46978
01/17/2005
|
OG đã coi lại vài lần, thấy:
Đồng chảy trước sắt (1083 C, so với 1538 C), nhưng lại sôi sau (2927 C so với 2861 C). Có lẽ vì thế, "văn minh đồ đồng" đến trước chăng?
Nhờ TH coi lại giùm.
Thân ái,
Ông Già
|
|
tihon1
guest
REF: 46982
01/17/2005
|
TIHON gởi cho ông già một đoạn chất kim loại sôi với nhiệt độ.. OG xem lại...
2567 Cuivre Cu 29
2607 Americium Am 95
2672 Chrome Cr 24
2720 Holmium Ho 67
2732 Nickel Ni 28
2750 Fer Fe 26
2807 Or Au 79
2830 Germanium Ge 32
2832 Scandium Sc 21
2870 Cobalt Co 27
2927 Palladium Pd 46
2970 Berryllium Be 4
3000 Promethium Pm 61
|
|
bang
member
REF: 46987
01/17/2005
|
Có lẽ chỉ có hai anh em mình khó tính quá! Tôi xem website cuả University of Sheffield và www.webelements.com, của Anh, mục "Thermal Properties & Temperatures" nằm trong "Physical Properties" cuả Cuivre, Copper hay Kupfer thì thấy số liệu như đã dẫn chứng. Hay là mình đồng ý cho qua đi!
Thân ái,
Ông Già
|
|
MTTT
member
REF: 47068
01/19/2005
|
Nếu quí vì đều căn cứ theo sách đã đẫn thì quí vì đúng rồi...Vì MTT cũng căn cứ theo sách nhưng độ sôi lai khác với quí vị...
Tóm lại tuỳ theo tác giả của sách...
Mẹc Xì Bố Cu
|
1
|
Kí hiệu:
:
trang cá nhân :chủ
để đã đăng
:
gởi thư
:
thay đổi bài
:ý kiến |
|